🔍
Search:
PHỤ TÙNG
🌟
PHỤ TÙNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
기계 등의 전체 중 어느 한 부분을 이루는 물건.
1
PHỤ TÙNG:
Vật tạo nên một bộ phận nào đó trong toàn bộ của máy móc...
-
Danh từ
-
1
어떤 기계나 기구 등에 딸려 전체를 이루고 있는 물건.
1
PHỤ TÙNG, LINH KIỆN:
Đồ vật kèm theo máy móc hay khí cụ nào đó để tạo thành cái tổng thể.
-
Danh từ
-
1
여러 부품을 일정한 방식으로 짜 맞추어 만든 물건.
1
SẢN PHẨM LẮP RÁP, ĐỒ LẮP RÁP:
Đồ vật được làm ra bằng cách lắp ghép nhiều linh kiện theo một phương thức nhất định.
-
2
어떤 물건을 조립하여 만드는 데 사용하는 부품.
2
PHỤ TÙNG:
Linh kiện dùng trong việc lắp ráp làm ra một đồ vật nào đó.
🌟
PHỤ TÙNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
볼트에 끼워서 기계 부품 등을 고정시키는 데 쓰는 쇠로 만든 도구.
1.
ĐAI ỐC:
Dụng cụ làm bằng sắt, vặn vào trong cái bu-lông, dùng trong việc giữ cố định phụ tùng máy móc.
-
Danh từ
-
1.
기기의 기본 장치 이외에, 사는 사람이 별도로 선택하여 달 수 있는 장치나 부품.
1.
THỨ CHỌN THÊM, ĐIỀU CHỌN LỰA:
Ngoài những thứ cơ bản của máy móc, những phụ tùng riêng biệt mà người mua có thể chọn để gắn thêm.
-
2.
어떤 상품을 정해진 기간 안에 일정한 금액으로 팔거나 살 수 있는 권리를 거래하는 것.
2.
CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI:
Việc giao dịch một sản phẩm nào đó bán với một giá nhất định hoặc có quyền mua trong một thời gian đã định.
-
Danh từ
-
1.
전선이나 전기 기구에 정해진 것보다 센 전류가 흐르면 녹아서 끊어지며 전기를 차단하도록, 납과 주석의 합금이나 아연 등으로 만든 부품.
1.
CẦU CHÌ:
Chi tiết phụ tùng được làm bằng những cái như kẽm hay hợp kim của thiếc và chì để khi dòng điện mạnh hơn so với qui định ở dụng cụ điện hoặc dây điện, nó sẽ bị chảy ra, đứt và cắt điện.
-
Danh từ
-
1.
수나사에 끼워서 기계 부품 등을 고정시키는 데 쓰는 쇠로 만든 도구.
1.
ĐAI ỐC:
Dụng cụ làm bằng sắt siết vào bu lông để cố định những phụ tùng máy móc.
-
Động từ
-
1.
단체 등이 흩어지다.
1.
BỊ GIẢI THỂ:
Đoàn thể... bị rã đám.
-
2.
체제나 조직 등이 무너지다.
2.
BỊ SỤP ĐỔ, BỊ TAN RÃ:
Thể chế hay tổ chức... bị sụp đổ.
-
3.
여러 가지 부품으로 이루어진 기계 등이 뜯어져 분리되다.
3.
BỊ THÁO RỜI:
Máy móc... được cấu thành từ nhiều phụ tùng được tháo gỡ và phân chia rời ra.
-
4.
건물이나 다리 등이 헐어서 무너지다.
4.
BỊ PHÁ VỠ, BỊ PHÁ HỦY, BỊ SỤP ĐỔ:
Tòa nhà hay cầu... bị hao mòn và sụp đổ.
-
Danh từ
-
1.
기능이나 적합성을 유지하면서 장치나 기기의 부품 등을 다른 기계의 것과 서로 바꾸어 쓸 수 있는 성질.
1.
TÍNH TƯƠNG HỢP:
Tính chất duy trì chức năng hoặc tính phù hợp, đồng thời có thể dùng thay đổi phụ tùng của máy hay thiết bị với cái của máy khác.
-
2.
하드웨어나 소프트웨어를 다른 종류의 컴퓨터나 장치에서도 그대로 사용할 수 있는 성질.
2.
TÍNH TƯƠNG THÍCH:
Tính chất có thể dùng nguyên phần mềm hay phần cứng ở thiết bị hay máy tính chủng loại khác.